Thông tin về Đại học Deakin Úc năm 2022

Lựa chọn học tập tại Đại học Deakin, bạn sẽ trở thành một phần của cộng đồng sinh viên thân thiện, có môi trường và các điều kiện thuận lợi nhất giúp bạn đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Giới thiệu về Đại học Deakin

Được thành lập vào năm 1974, Deakin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Úc, cung cấp các chương trình học tầm cỡ thế giới và các cơ hội vô tận dành cho sinh viên.

Các xếp hạng nổi bật

  • Top 1% các trường đại học trên thế giới theo bảng xếp hạng của Academic Ranking of World Universities, Times Higher Education và QS World University Rankings
  • Trường đại học số 1 của bang Victoria về trải nghiệm giáo dục (theo Student Experience Survey 2020)
  • Xếp hạng 29 trong top 50 đại học có tuổi đời dưới 50 theo QS World University Rankings 2020
  • Trung tâm tiếng Anh của trường (DUELI) được công nhận là nhà đào tạo ngôn ngữ tiếng Anh thuộc hàng top ở bang Victoria, đã đoạt giải thưởng Excellence in Higher Education – English Language Training 2016
  • Khoá MBA được quốc tế công nhận và đạt chuẩn EPAS đặt ra bởi Tổ chức Phát triển Quản lý châu Âu (EFMD)
  • Là nhà cung cấp giáo dục và đào tạo của năm (Governor of Victoria Export Awards 2014 – 2017)
  • 89% nghiên cứu của Deakin được đánh giá đạt hoặc trên mức tầm cỡ thế giới (theo Excellence in Research for Australia 2015)
  • Xếp thứ 3 ở Úc về tỉ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp theo Times Higher Education Australian Employability Rankings 2016 – 2017
  • Là trường đại học được đánh giá 5 sao về cơ sở vật chất tầm cỡ thế giới, nghiên cứu và giảng dạy cũng như tỉ lệ việc làm, sự đổi mới và tính bao hàm
  • Đứng đầu bang Victoria về sự hài lòng của sinh viên tốt nghiệp trong 10 năm liền (theo Australian Graduate Survey, Graduate Outcomes Survey, QILT)

Xếp hạng vượt trội của các ngành học

  • Xếp hạng 3 trên thế giới và số 1 tại Úc về khoa học thể thao (ShanghaiRankings Global Ranking of Sport Science Schools and Departments 2020)
  • Xếp hạng 30 trên thế giới về điều dưỡng (QS Rankings by Subject 2021)
  • Xếp thứ 31 trên thế giới về giáo dục (QS Rankings by Subject 2021)
  • Top 1% thế giới về kế toán và tài chính, kiến trúc, kinh doanh và quản trị, truyền thông và media, y khoa, luật
  • Khoa kinh doanh Đại học Deakin được thẩm định bởi Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB) – chỉ có 5% chương trình kinh doanh trên thế giới nhận được sự công nhận của AACSB
  • Top 1% trường kinh doanh trên thế giới nhận được chứng nhận đồng thời của AACSB và EQUIS

Đại học Deakin

Dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp số 1 của Úc

DeakinTALENT là một dịch vụ nghề nghiệp của Deakin từng đoạt giải thưởng Australian Graduate Recruitment Industry Awards các năm từ 2017 – 2020. Deakin đã giành chiến thắng cho dịch vụ nghề nghiệp phổ biến nhất ở Úc. Nó phản ánh hiệu quả của chương trình định hướng và hỗ trợ nghề nghiệp của trường, cũng như chất lượng đầu ra sinh viên. Kết quả là, hơn 95% sinh viên Deakin có việc làm hoặc học lên bậc cao hơn trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, với mức lương khởi điểm cao top đầu tại Úc.

Địa điểm học tập

Đại học Deakin có 5 khu học xá (trong đó có Cloud Campus) gồm:

  • Melbourne Burwood: Khu học xá lớn nhất của Deakin tọa lạc ở phía đông Melbourne, cách thành phố 15 km
  • Geelong Waurn Ponds: Khu học xá lớn thứ 2 của Deakin tọa lạc ở rìa phía tây của thành phố Geelong, cách Melbourne 72 km về phía Tây Nam
  • Geelong Waterfront: Nằm trên vịnh Corio, khu vực thương mại trung tâm của thành phố Geelong
  • Warrnambool: Nằm bên bờ sông Hopkins, gần bãi biển lướt sóng địa phương và các điểm du lịch nổi tiếng
  • Cloud campus: Môi trường học tập trực tuyến. Deakin đã có hơn 40 năm kinh nghiệm đào tạo online từ xa, kết nối hơn 60.000 sinh viên trên khắp thế giới. Hơn 78.000 sinh viên tốt nghiệp trực tuyến đạt thành tích cao.

Các chương trình đào tạo

Tiếng Anh (tổng quát và học thuật)

Khai giảng: Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11

Học phí: 385 – 445 AUD/tuần + phí ghi danh 250 AUD/tuần

Đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình của lớp 11 và 12 từ 8.0, trong đó điểm trung bình 3 trong 6 môn chính (Toán, tiếng Anh, Hóa học, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học) trong năm 12 trên 8.0, hoặc
  • Hoàn tất năm 1 đại học hoặc tốt nghiệp cao đẳng
  • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu cao hơn đối với một số chuyên ngành (xem chi tiết bên dưới)
  • Những bạn chưa đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học có thể học chương trình dự bị đại học hoặc Diploma của Cao đẳng Deakin

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

Học phí và thời gian học:

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
KIẾN TRÚC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Quản lý xây dựng (danh dự) 4 năm 33.600 AUD
Thiết kế (kiến trúc) 3 năm 33.600 AUD
Chuyên ngành đôi:
Thiết kế (kiến trúc)/Quản lý xây dựng (danh dự) 5 năm 33.600 AUD
KINH DOANH
Kinh doanh (chuyên ngành: kinh doanh và truyền thông kỹ thuật số, khởi nghiệp và đổi mới, quản lý sự kiện, quản lý con người, tâm lý học tổ chức, quản lý dự án, quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ, phát triển và bền vững) 3 năm 35.600 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 35.800 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Phân tích kinh doanh 3 năm 35.800 AUD
Phát triển thể thao 3 năm 35.800 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Tài sản và bất động sản 3 năm 32.200 AUD
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, hoạch định tài chính, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) 3 năm 35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Quốc tế học/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Thương mại/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Thương mại/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (chuyên ngành: quảng cáo, digital media, báo chí, quan hệ công chúng) 4 năm 35.800 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, NGÔN NGỮ
Nghệ thuật (chuyên ngành: quảng cáo, nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tội phạm học, dance, thiết kế, truyền thông kỹ thuật số, kịch, giáo dục, tiếng Anh – văn học thiếu nhi, tiếng Anh – viết văn sáng tạo, văn học Anh, phim – truyền hình và hoạt hình, nghiên cứu giới tính và tình dục, lịch sử, nghiên cứu bản địa, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, báo chí, nghiên cứu truyền thông, Trung Đông học, triết học, nhiếp ảnh, chính trị và nghiên cứu chính sách, kinh nghiệm và thực hành nghề nghiệp, quan hệ công chúng, nghiên cứu tôn giáo, xã hội học, thể thao và xã hội, tiếng Tây Ban Nha, nghệ thuật thị giác) 3 năm 30.200 AUD
Nghệ thuật (danh dự) (chuyên ngành: văn học thiếu nhi, nghiên cứu giới tính và tình dục, nghiên cứu văn học, và viết văn chuyên nghiệp và sáng tạo) 1 năm 29.200 AUD
Nghiên cứu quốc tế (chuyên ngành: nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, Trung Đông học, chính trị và nghiên cứu chính sách, tiếng Tây Ban Nha) 3 năm 30.200 AUD
Tội phạm học 3 năm 30.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ quan hệ quốc tế 4,5 năm 32.000 AUD
Khoa học pháp y/Tội phạm học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin 4 năm 34.400 AUD
Nghệ thuật/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Nghệ thuật/Luật 5 năm 38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng 4 năm 34.400 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
Tội phạm học/Luật  – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Giáo dục mầm non – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 3 năm 30.400 AUD
Giáo dục mầm non và tiểu học – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 3 năm 30.400 AUD
Giáo dục (tiểu học) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Giáo dục thể chất và sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 36.000 AUD
KỸ THUẬT
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật cơ khí (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật dân dụng (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật điện và điện tử (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 4 năm 34.400 AUD
MÔI TRƯỜNG
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học hải dương 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (động vật hoang dã và sinh học bảo tồn) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển) 3 năm 37.000 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
THỰC PHẨM, DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình –  xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
SỨC KHỎE VÀ Y KHOA
Cử nhân
Chẩn đoán hình ảnh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 38.400 AUD
Công tác xã hội – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học tâm lý – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 33.200 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học y sinh 3 năm 37.400 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học) 3 năm 30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Sức khỏe và khoa học y tế (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.400 AUD
Trị liệu nghề nghiệp – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 38.400 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị lực – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 3,5 năm 57.600 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
Y tế công cộng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
An ninh mạng 3 năm 34.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phát triển ứng dụng, công nghệ sáng tạo, an ninh mạng, thiết kế và phát triển game, mạng và điện toán đám mây) 3 năm 34.400 AUD
Công nghệ thông tin (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 34.400 AUD
Khoa học máy tính 3 năm 34.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 4 năm 34.400 AUD
Phân tích kinh doanh 3 năm 35.800 AUD
Thiết kế (công nghệ kỹ thuật số) 3 năm 32.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo 3 năm 34.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Luật/An ninh mạng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin 4 năm 34.400 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh 4 năm 35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng 4 năm 34.400 AUD
LUẬT
Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 38.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Luật/An ninh mạng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Luật/Nghiên cứu quốc tế – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghệ thuật/Luật 5 năm 38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Thương mại/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Tội phạm học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
TRUYỀN THÔNG, MEDIA VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
Nghệ thuật sáng tạo (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (khiêu vũ) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (kịch) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (nhiếp ảnh) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (visual arts) 3 năm 33.600 AUD
Phim, truyền hình và hoạt hình 3 năm 33.600 AUD
Phim, truyền hình và hoạt hình (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 33.600 AUD
Thiết kế (công nghệ số) 3 năm 32.400 AUD
Thiết kế (hoạt hình 3D) 3 năm 32.400 AUD
Thiết kế (truyền thông nghe nhìn) 3 năm 32.400 AUD
Truyền thông (báo chí) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 31.600 AUD
Truyền thông (quan hệ công chúng) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (quảng cáo) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (truyền thông kỹ thuật số) 3 năm 31.600 AUD
Viết văn sáng tạo – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 31.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (báo chí) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (digital media) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quan hệ công chúng) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quảng cáo) 4 năm 35.800 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Điều dưỡng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 3 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1 năm 35.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Điều dưỡng/Hộ sinh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
TÂM LÝ HỌC
Khoa học tâm lý – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 34.200 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học) 3 năm 30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
KHOA HỌC
Động vật học và khoa học động vật 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học biển 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (đời sống hoang dã và sinh học bảo tồn) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học pháp y (chuyên ngành: sinh học pháp y, hóa học pháp y) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học pháp y (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học y sinh (chuyên ngành: sức khỏe môi trường, nhiễm trùng và miễn dịch, công nghệ sinh học y tế, bộ gen y học, khoa học đời sống phân tử, khoa học dược phẩm) 3 năm 37.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học pháp y/Tội phạm học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (phổ thông) 4 năm 36.000 AUD
Nghệ thuật/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Thương mại/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
THỂ THAO
Giáo dục sức khỏe và thể chất – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 35.800 AUD
Phát triển thể thao 3 năm 35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD

Sau đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu IELTS cao hơn đối với 1 số chuyên ngành

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

Học phí và thời gian học:

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
KIẾN TRÚC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Chứng chỉ sau đại học
Quản lý xây dựng 6 tháng 18.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Quản lý xây dựng 1 năm 38.600 AUD
Thạc sĩ
Kiến trúc 2 năm 36.000 AUD
Quản lý xây dựng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
KINH DOANH
Chứng chỉ sau đại học
Hệ thống thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 6 tháng 19.700 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) 6 tháng 21.800 AUD
Thương mại 6 tháng 19.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Kế toán chuyên nghiệp 1 năm 39.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ nhân sinh 1 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) 1 năm 43.600 AUD
Y tế cộng đồng 1 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ
Hệ thống thông tin 1 – 2 năm 36.400 AUD
Hoạch định tài chính 1,5 năm 39.400 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 1 – 2 năm 39.400 AUD
Kế toán quốc tế – ACCA 2 năm 39.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 1 – 2 năm 40.600 AUD
Kinh tế y tế 1 – 2 năm 33.400 AUD
Marketing 1 – 2 năm 40.600 AUD
Phân tích kinh doanh 1 – 2 năm 36.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người 2 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) 2 năm 43.600 AUD
Quản trị kinh doanh (quốc tế) 1 – 2 năm 41.200 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn hoặc quản lý) 1,5 năm 43.600 AUD
Tài chính quốc tế 1 – 2 năm 39.400 AUD
Thương mại 1 – 2 năm 39.400 AUD
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Chứng chỉ sau đại học
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa 6 tháng 15.700 AUD
Quan hệ quốc tế 6 tháng 16.000 AUD
Văn bằng sau đại học
Hỗ trợ nhân đạo 1 năm 28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng 1 năm 30.400 AUD
Thạc sĩ
Hỗ trợ nhân đạo 1 năm 28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa 1 năm 31.400 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa (chuyên nghiệp) 2 năm 31.400 AUD
Quan hệ quốc tế 1 năm 32.000 AUD
Quan hệ quốc tế (quốc tế) 2 năm 32.000 AUD
Tội phạm học 1 năm 36.000 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Chứng chỉ sau đại học
TESOL 6 tháng 16.000 AUD
Thạc sĩ
Giảng dạy (mầm non) – IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và mầm non) – IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học) – IELTS 7.0 IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giáo dục 1 – 1,5 năm 30.400 AUD
TESOL 1 năm 32.000 AUD
KỸ THUẬT
Thạc sĩ
Kỹ thuật 2 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng 1 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng 1 năm 38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
MÔI TRƯỜNG
Thạc sĩ
Sự bền vững 2 năm 37.600 AUD
THỰC PHẨM, DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG
Thạc sĩ
Ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1.5 năm 44.600 AUD
Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng 2 năm 37.400 AUD
SỨC KHỎE VÀ Y KHOA
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý 1,25 năm 34.600 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người 1 năm 37.400 AUD
Quảng bá y tế 1 năm 37.400 AUD
Tâm lý học (nâng cao) 1 năm 34.600 AUD
Y tế cộng đồng 1 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ
Ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1,5 năm 44.600 AUD
Bác sĩ y khoa (Doctor of Medicine) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 73.000 AUD
Dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng 2 năm 37.400 AUD
Kinh tế y tế 1 – 2 năm 33.400 AUD
Quản lý sức khoẻ và dịch vụ con người 2 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn/quản lý) 2 năm 43.600 AUD
Quảng bá sức khỏe 2 năm 37.400 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng 1,5 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Y tế cộng đồng 1 – 2 năm 37.400 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chứng chỉ sau đại học
Công nghệ thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Hệ thống thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Thạc sĩ
An ninh mạng 1 – 2 năm 36.400 AUD
An ninh mạng (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phân tích dữ liệu, mạng, phần mềm và phát triển dịch vụ, an ninh mạng, chiến lược IT và quản lý, thực tế ảo) 1 – 2 năm 36.400 AUD
Hệ thống thông tin 1 – 2 năm 36.400 AUD
Khoa học dữ liệu 1 – 2 năm 36.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin 1 – 2 năm 36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 2 năm 36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
LUẬT
Thạc sĩ
Luật 1 năm 41.000 AUD
TRUYỀN THÔNG, MEDIA VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
Chứng chỉ sau đại học
Nghệ thuật 6 tháng 16.300 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 6 tháng 16.300 AUD
Phim và truyền hình 6 tháng 16.300 AUD
Truyền thông 6 tháng 16.300 AUD
Viết văn và văn học 6 tháng 16.300 AUD
Văn bằng sau đại học
Nghệ thuật 1 năm 32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 1 năm 32.600 AUD
Phim và truyền hình 1 năm 32.600 AUD
Truyền thông 1 năm 32.600 AUD
Truyền thông kỹ thuật số 1 năm 32.600 AUD
Viết văn chuyên nghiệp 1 năm 32.600 AUD
Viết văn sáng tạo 1 năm 32.600 AUD
Viết văn và văn học 1 năm 32.600 AUD
Thạc sĩ
Nghệ thuật (viết văn và văn học) 1 – 2 năm 32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 2 năm 32.600 AUD
Phim và truyền hình 1 – 2 năm 32.600 AUD
Truyền thông (chuyên ngành: truyền thông kỹ thuật số, báo chí, quan hệ công chúng, thiết kế truyền thông thị giác) 2 năm 32.600 AUD
TÂM LÝ HỌC
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý 1,25 năm 34.600 AUD
Tâm lý học (nâng cao) 1 năm 34.600 AUD
Thạc sĩ
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0 2 năm 37.000 AUD
KHOA HỌC
Thạc sĩ
Sự bền vững 2 năm 37.600 AUD
THỂ THAO
Thạc sĩ
Kinh doanh (quản lý thể thao) 1 – 2 năm 40.600 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng 1,5 năm 37.000 AUD

Chương trình học bổng năm 2022

Đại học Deakin dành nhiều học bổng học thuật trị giá từ 20 – 100% học phí cho sinh viên quốc tế và Việt Nam bắt đầu học tại trường trong năm 2022.

  • Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50 hoặc 100% học phí cho toàn bộ khóa học
  • Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học
  • COVID bursary: Trị giá 25% học phí khi học trực tuyến
  • Vietnam Partner Scholarship: Trị giá 20% học phí dành riêng cho sinh viên Việt Nam tốt nghiệp các trường THPT, đại học trong danh sách được chọn của Deakin, áp dụng suốt thời gian của khóa học
  • Deakin STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí, áp dụng cho các khóa học thuộc các nhóm ngành khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng
  • VTAC Scholarship: Trị giá 25% học phí, rất cạnh tranh, yêu cầu học sinh hoàn tất chương trình cấp 3 với điểm ATAR 85 trở lên
  • Deakin Global Health Leaders Scholarship: Trị giá 20% học phí bậc sau đại học ở các khóa học được chọn thuộc lĩnh vực sức khỏe
  • Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí cho các chương trình đại học được giảng dạy tại khu học xá Warrnambool